Kích thước thùng xe tải từ 1 tấn đến 30 tấn và số khối xe có thể chở
AnDa cung cấp kích thước thùng xe tải kèm khối lượng chuyên chở của các loại xe trên thị trường để quý khách tham khảo trước khi lựa chọn thuê xe chở hàng.
Các loại thùng xe tải hiện có trên thị trường
- Xe tải thùng kín: bao gồm thùng kín bảo ôn và thùng kín lạnh. Loại thùng này được thiết kế đồng nhất cả 5 mặt được bao bọc bằng tôn hoặc vật liệu chắc chắn được liên kết chặt chẽ với nhau, không thể tháo rời các mặt trừ những vị trí cửa. Ưu điểm thùng: chắn chắn, chống nước tốt, bảo vệ hàng hóa tốt. Phù hợp chở những mặt hàng như: điện tử, bưu phẩm, bưu kiện quan trọng, máy móc,…
Hình ảnh thùng kín đông lạnh
Hình ảnh xe tải thùng kín bảo ôn
- Xe tải thùng mui bạt: Xe được thiết kế phần mái che phía trên thùng có thể tháo rời, các mặt bên có thể mở ra. Phần che nắng che mưa phía trên được cấu tạo từ những thanh kèo và mái bạt. Ưu điểm của dòng xe mui bạt là lên xuống hàng thuận tiện khi dùng xe nâng, xe cẩu. Có thể mở hết phần trên để cẩu hàng từ trên xuống đối với hàng có kích thước lớn.
Hình ảnh thùng xe tải mui bạt
- Xe tải thùng lửng : Là loại xe được thiết kế thùng không bao gồm mái che. Phần thùng được thiết kê có độ cao từ 50 – 80 (cm). Xe thường dùng chở những mặt hàng không sợ nắng, mưa như sắt thép, tôn, gạch ngói… Ưu điểm rất dễ lên xuống hàng.
Hình ảnh xe tải thùng lửng
- Xe tải thùng có lắp thêm bửng nâng và sàn chở hàng: Xe thường dùng để chở xe máy, xe đạp, và gia súc gia cầm.
Hình ảnh xe tải thùng có lắp sàn và bửng nâng hàng
- Xe tải thùng chuyên dụng: Xe thường dùng để chở máy móc, hàng đặc thù. Có các loại xe như: xe nâng đầu, xe có cầu dẫn, xe có thiết bị nâng, cẩu, xe lồng chuyên dùng để chở xe ô tô…
Hình ảnh xe thùng chuyên dụng
Kích thước chi tiết của thùng xe, số khối và số tấn hàng hóa được phép chở của từng loại xe
Loại Xe | Kích thước thùng xe | Số khối chở tối đa | Cước trung bình | Ghi chú |
Xe tải 1 (tấn) | 2,4 x 1,3 x 1,6 (m) | 4,5 (m3) | 9.500.000 (vnđ/km) | |
Xe tải 1,5 (tấn) | 3,4 x 1,65 x 1,8 (m) | 9,5 (m3) | 10.000.000 (vnđ/km) | |
Xe tải 2,5 (tấn) | 4,3 x 1,75 × 1,8 (m) | 13 (m3) | 10.500.000 (vnđ/km) | |
Xe tải 3,5 (tấn) | 5 x 1,9 x 1,9 (m) | 18 (m3) | 11.000.000 (vnđ/km) | |
Xe tải 5 (tấn) | 6,2 x 2 x 2 (m) | 25 (m3) | 13.500.000 (vnđ/km) | |
Xe tải 8 (tấn) | 7,5 x 2,1 x 2,1 (m) | 33 (m3) | 13.500.000 (vnđ/km) | |
Xe tải 10 (tấn) | 8,2 x 2,2 x 2,3 (m) | 41 (m3) | 14.500.000 (vnđ/km) | |
Xe tải 15 (tấn) | 9,6 x 2,3 x 2,4 (m) | 52 (m3) | 17.000.000 (vnđ/km) | |
Xe tải 20 (tấn) | 9,8 x 2,4 x 2,4 (m) | 56 (m3) | 19.500.000 (vnđ/km) | |
Xe đầu kéo 30 (tấn) | 12 x 2,4 x 2,5 (m) | 72 (m3) | 22.000.000 (vnđ/km) |
Chi tiết giá thuê xe tải tại Nha Trang