Với số lượng hàng hóa lớn ANDA sẽ áp dụng tính cước phí theo 2 hình thức đó là: Tính cước phí theo tấn và theo khối

  • Hàng hóa có khối lượng riêng >=300kg/m3 cước phí vận chuyển sẽ được tính theo tấn
  • Hàng hóa có khối lượng riêng <300kg/m3 cước phí vận chuyển sẽ được tính theo số khối

Bạn đang tìm kiếm một đối tác tin cậy để nhận vận chuyển hàng hóa số lượng lớn? Hãy để chúng tôi giúp bạn!

Chúng tôi là một công ty vận chuyển chuyên nghiệp với nhiều năm kinh nghiệm trong việc vận chuyển hàng hóa từ điểm này đến điểm khác một cách an toàn và hiệu quả.

Tại sao chọn chúng tôi?

  1. Kinh nghiệm và chuyên nghiệp: Chúng tôi có một đội ngũ chuyên nghiệp với kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực vận chuyển hàng hóa số lượng lớn. Chúng tôi đã thành công trong việc thực hiện hàng trăm dự án vận chuyển cho các khách hàng đa dạng từ nhiều ngành công nghiệp.
  2. Đội tài và phương tiện hiện đại: Chúng tôi sở hữu và vận hành một đội tài và phương tiện vận chuyển hiện đại, đảm bảo rằng chúng ta có sẵn các tài nguyên cần thiết để vận chuyển hàng hóa của bạn một cách hiệu quả và đáng tin cậy.
  3. An toàn hàng đầu: An toàn là ưu tiên hàng đầu của chúng tôi. Chúng tôi tuân theo các tiêu chuẩn an toàn nghiêm ngặt và sử dụng thiết bị bảo vệ hàng đầu để đảm bảo rằng hàng hóa của bạn được vận chuyển một cách an toàn và không bị hỏng hóc.
  4. Giải pháp tùy chỉnh: Chúng tôi hiểu rằng mỗi dự án vận chuyển có đặc điểm riêng biệt. Chúng tôi cam kết cung cấp các giải pháp tùy chỉnh để đáp ứng đúng nhu cầu của bạn. Chúng tôi sẽ làm việc cùng bạn để xác định và thực hiện kế hoạch vận chuyển phù hợp nhất.
  5. Dịch vụ khách hàng xuất sắc: Chúng tôi luôn lắng nghe và đáp ứng nhanh chóng mọi yêu cầu của khách hàng. Dịch vụ khách hàng là trái tim của hoạt động của chúng tôi, và chúng tôi cam kết đảm bảo sự hài lòng của bạn.

Nếu bạn cần vận chuyển hàng hóa số lượng lớn, hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay. Chúng tôi sẽ hỗ trợ bạn trong mọi bước của quá trình vận chuyển và đảm bảo rằng hàng hóa của bạn được đưa đến đích một cách an toàn và đúng thời hạn. Đừng ngần ngại, hãy để chúng tôi làm cho dự án của bạn trở nên dễ dàng và hiệu quả hơn.

QUY ĐỊNH NHỮNG HÀNG HÓA KHI VẬN CHUYỂN ĐƯỢC TÍNH CƯỚC VẬN CHUYỂN THEO TẤN

1. Bảng giá cước Nha Trang – Hồ Chí Minh:

  • Bảng giá cước vận chuyển dưới đây được tính theo số tấn và số kg, được áp dụng đối với hàng hóa nặng hoặc hàng hóa có khối lượng riêng >=300kg/m3, hàng đi ghép xe:
STT Trọng lượng hàng Nơi đi Nơi đến  ĐVT   Đơn Giá
(vnđ) 
 Ghi chú  
1 Hàng dưới 300 Kho Nha Trang Kho Hồ Chí Minh kg 2,500
2 Hàng từ 300 – 1,4 Kho Nha Trang Kho Hồ Chí Minh tấn 2,000
3 Hàng từ 1,4  – 2,4 Kho Nha Trang Kho Hồ Chí Minh tấn 1,500,000
4 Hàng từ 2,4 – 3,5 Kho Nha Trang Kho Hồ Chí Minh tấn 1,200,000
5 Hàng từ 3,5  – 5 Kho Nha Trang Kho Hồ Chí Minh tấn 1,200,000
6 Hàng từ 5  – 8 Kho Nha Trang Kho Hồ Chí Minh tấn 1,000,000
7 Hàng từ 8 – 10 Kho Nha Trang Kho Hồ Chí Minh tấn 800,000
8 Hàng từ 10 – 15 Kho Nha Trang Kho Hồ Chí Minh tấn 750,000
9 Hàng từ 15 – 20 Kho Nha Trang Kho Hồ Chí Minh tấn 700,000
10 Hàng từ 20 đổ lên Kho Nha Trang Kho Hồ Chí Minh tấn 600,000
  • Bảng giá cước vận chuyển dưới đây được tính theo số khối, được áp dụng đối với hàng hóa nặng và đi ghép xe:
STT Nội Dung Nơi đi Nơi đến  ĐVT   Đơn Giá   Ghi chú 

(m)

1 Hàng dưới 1 Kho Nha Trang Kho Hồ Chí Minh m3 750,000 KT thùng: 2,4 x 1,3 x 1,6
2 Hàng từ 1,1  – 4 Kho Nha Trang Kho Hồ Chí Minh m3 600,000 KT thùng: 3,4 x 1,65 x 1,8
3 Hàng từ 4 đến 7 Kho Nha Trang Kho Hồ Chí Minh m3 550,000 KT thùng: 4,3 x 1,75 × 1,8
4 Hàng từ 7 – 13 Kho Nha Trang Kho Hồ Chí Minh m3 400,000 KT thùng: 4,8 x 1,9 x 1,9
5 Hàng từ 13 – 24 Kho Nha Trang Kho Hồ Chí Minh m3 250,000 KT thùng: 6,2 x 2,0 x 2,0
6 Hàng từ 24 –  30 Kho Nha Trang Kho Hồ Chí Minh m3 200,000 KT thùng: 7,5 x 2,1 x 2,1
7 Hàng từ 30 –  40 Kho Nha Trang Kho Hồ Chí Minh m3 180,000 KT thùng: 8,2 x 2,3 x 2,3
8 Hàng từ 40 –  50 Kho Nha Trang Kho Hồ Chí Minh m3 150,000 KT thùng: 9,6 x 2,4 x 2,4
9 Hàng từ 50 – 65 Kho Nha Trang Kho Hồ Chí Minh m3 130,000 KT thùng: 9,7 x 2,4 x 2,4
10 Hàng từ 65 đổ lên Kho Nha Trang Kho Hồ Chí Minh m3 110,000 KT thùng: 12 x 2,4 x 2,4

2. Bảng giá cước Nha Trang – Đà Nẵng:

  • Bảng giá cước vận chuyển dưới đây được tính theo số tấn và số kg, được áp dụng đối với hàng hóa nặng hoặc hàng hóa có khối lượng riêng >=300kg/m3, hàng đi ghép xe:
STT Trọng lượng hàng Nơi đi Nơi đến ĐVT  Đơn Giá
(vnđ) 
 Ghi chú 
1 Hàng dưới 300 Kho Nha Trang Kho Đà Nẵng kg 3.000
2 Hàng từ 300 – 1,4 Kho Nha Trang Kho Đà Nẵng kg 2.500
3 Hàng từ 1,4 – 2,4 Kho Nha Trang Kho Đà Nẵng tấn 2.000.000
4 Hàng từ 2,4 – 3,5 Kho Nha Trang Kho Đà Nẵng tấn 1.600.000
5 Hàng từ 3,5 – 5 Kho Nha Trang Kho Đà Nẵng tấn 1.400.000
6 Hàng từ 5 – 8 Kho Nha Trang Kho Đà Nẵng tấn 1.200.000
7 Hàng từ 8 – 10 Kho Nha Trang Kho Đà Nẵng tấn 900.000
8 Hàng từ 10 – 15 Kho Nha Trang Kho Đà Nẵng tấn 800.000
9 Hàng từ 15 – 20 Kho Nha Trang Kho Đà Nẵng tấn 700.000
10 Hàng từ 20 đổ lên Kho Nha Trang Kho Đà Nẵng tấn 600.000
  • Bảng giá cước vận chuyển dưới đây được tính theo số khối, được áp dụng đối với hàng hóa nặng và đi ghép xe:
STT Trọng lượng hàng Nơi đi Nơi đến ĐVT  Đơn Giá
(vnđ) 
 Ghi chú 
1 Hàng dưới 1 Kho Nha Trang Kho Đà Nẵng m3 750.000
2 Hàng từ 1,1 – 4 Kho Nha Trang Kho Đà Nẵng m3 600.000
3 Hàng từ 4 – 7 Kho Nha Trang Kho Đà Nẵng m3 550.000
4 Hàng từ 7 – 13 Kho Nha Trang Kho Đà Nẵng m3 400.000
5 Hàng từ 13 – 24 Kho Nha Trang Kho Đà Nẵng m3 250.000
6 Hàng từ 24 –  30 Kho Nha Trang Kho Đà Nẵng m3 200.000
7 Hàng từ 30 –  40 Kho Nha Trang Kho Đà Nẵng m3 180.000
8 Hàng từ 40 –  50 Kho Nha Trang Kho Đà Nẵng m3 150.000
9 Hàng từ 50 – 65 Kho Nha Trang Kho Đà Nẵng m3 130.000
10 Hàng từ 65 đổ lên Kho Nha Trang Kho Đà Nẵng m3 110.000

3. Bảng giá cước Nha Trang – Hà Nội:

  • Bảng giá cước tính theo số kg và số tấn, được áp dụng đối với hàng hóa nặng và đi ghép xe:
STT Trọng lượng hàng  Nơi đi Nơi đến ĐVT  Đơn giá
(vnđ) 
 Ghi chú 
1 Hàng dưới 300 Kho Nha Trang Kho Hà Nội kg 4.000
2 Hàng từ 300 – 1,4 Kho Nha Trang Kho Hà Nội kg 3.500
3 Hàng từ 1,4 – 2,4 Kho Nha Trang Kho Hà Nội tấn 3,000.000
4 Hàng từ 2,4 – 3,5 Kho Nha Trang Kho Hà Nội tấn 2,500.000
5 Hàng từ 3,5 – 5 Kho Nha Trang Kho Hà Nội tấn 2,500.000
6 Hàng từ 5 – 8 Kho Nha Trang Kho Hà Nội tấn 2,000.000
7 Hàng từ 8 – 10 Kho Nha Trang Kho Hà Nội tấn 1,800.000
8 Hàng từ 10 – 15 Kho Nha Trang Kho Hà Nội tấn 1,800.000
9 Hàng từ 15 – 20 Kho Nha Trang Kho Hà Nội tấn 1,500.000
10 Hàng từ 20 đổ lên Kho Nha Trang Kho Hà Nội tấn 1,500.000
  • Bảng giá cước vận chuyển dưới đây được tính theo số khối, được áp dụng đối với hàng hóa nặng và đi ghép xe:
STT Trọng lượng hàng hóa Nơi đi Nơi đến ĐVT  Đơn giá
(vnđ) 
 Ghi chú 
1 Hàng dưới 1 khối Kho Nha Trang Kho Hà Nội m3 900.000
2 Hàng từ 1,1 khối – 5 khối Kho Nha Trang Kho Hà Nội m3 800.000
3 Hàng từ 5 khối – 9 khối Kho Nha Trang Kho Hà Nội m3 700.000
4 Hàng từ 9 khối – 15 khối Kho Nha Trang Kho Hà Nội m3 600.000
5 Hàng từ 15 khối – 25 khối Kho Nha Trang Kho Hà Nội m3 500.000
6 Hàng từ 25 khối –  30 khối Kho Nha Trang Kho Hà Nội m3 450.000
7 Hàng từ 50 khối đổ lên Kho Nha Trang Kho Hà Nội m3 300.000
  • Bảng giá không áp dụng với các đơn hàng có thu hộ COD và dịch vụ chuyển phát nhanh hàng hóa, tài liệu.
  • Bảng giá trên mang tính chất tham khảo, quý khách chuyển hàng liên hệ thông tin bên dưới để có báo giá chính xác và nhận nhiều ưu đãi.

Thông tin liên hệ

Đơn vị chủ quản: CÔNG TY TNHH ANDA

Kho bãi công ty tại các tỉnh

  • Nha Trang: đường Võ Nguyên Giáp, Thôn Võ Cạnh, huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa.
  • Hồ chí Minh: số 60 Quốc Lộ 1A, Bà Điểm, huyện Hóc Môn, Tp Hồ Chí Minh.
  • Hà Nội: ngõ 885 Đường Tam Trinh, Quận Hoàng Mai gần Ngã ba Pháp Vân, Hà Nội
  • Đà Nẵng: 31 Phan Đăng Lưu, Cẩm Lệ, Đà Nẵng