Bạn đang tìm kiếm một đối tác tin cậy để nhận vận chuyển hàng hóa số lượng lớn? Hãy để chúng tôi giúp bạn!
Chúng tôi là một công ty vận chuyển chuyên nghiệp với nhiều năm kinh nghiệm trong việc vận chuyển hàng hóa từ điểm này đến điểm khác một cách an toàn và hiệu quả.
Tại sao chọn chúng tôi?
- Kinh nghiệm và chuyên nghiệp: Chúng tôi có một đội ngũ chuyên nghiệp với kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực vận chuyển hàng hóa số lượng lớn. Chúng tôi đã thành công trong việc thực hiện hàng trăm dự án vận chuyển cho các khách hàng đa dạng từ nhiều ngành công nghiệp.
- Đội tài và phương tiện hiện đại: Chúng tôi sở hữu và vận hành một đội tài và phương tiện vận chuyển hiện đại, đảm bảo rằng chúng ta có sẵn các tài nguyên cần thiết để vận chuyển hàng hóa của bạn một cách hiệu quả và đáng tin cậy.
- An toàn hàng đầu: An toàn là ưu tiên hàng đầu của chúng tôi. Chúng tôi tuân theo các tiêu chuẩn an toàn nghiêm ngặt và sử dụng thiết bị bảo vệ hàng đầu để đảm bảo rằng hàng hóa của bạn được vận chuyển một cách an toàn và không bị hỏng hóc.
- Giải pháp tùy chỉnh: Chúng tôi hiểu rằng mỗi dự án vận chuyển có đặc điểm riêng biệt. Chúng tôi cam kết cung cấp các giải pháp tùy chỉnh để đáp ứng đúng nhu cầu của bạn. Chúng tôi sẽ làm việc cùng bạn để xác định và thực hiện kế hoạch vận chuyển phù hợp nhất.
- Dịch vụ khách hàng xuất sắc: Chúng tôi luôn lắng nghe và đáp ứng nhanh chóng mọi yêu cầu của khách hàng. Dịch vụ khách hàng là trái tim của hoạt động của chúng tôi, và chúng tôi cam kết đảm bảo sự hài lòng của bạn.
Nếu bạn cần vận chuyển hàng hóa số lượng lớn, hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay. Chúng tôi sẽ hỗ trợ bạn trong mọi bước của quá trình vận chuyển và đảm bảo rằng hàng hóa của bạn được đưa đến đích một cách an toàn và đúng thời hạn. Đừng ngần ngại, hãy để chúng tôi làm cho dự án của bạn trở nên dễ dàng và hiệu quả hơn.
QUY ĐỊNH NHỮNG HÀNG HÓA KHI VẬN CHUYỂN ĐƯỢC TÍNH CƯỚC VẬN CHUYỂN THEO TẤN
1. Bảng giá cước Nha Trang – Hồ Chí Minh:
- Bảng giá cước vận chuyển dưới đây được tính theo số tấn và số kg, được áp dụng đối với hàng hóa nặng hoặc hàng hóa có khối lượng riêng >=300kg/m3, hàng đi ghép xe:
STT | Trọng lượng hàng | Nơi đi | Nơi đến | ĐVT | Đơn Giá (vnđ) |
Ghi chú |
1 | Hàng dưới 300 | Kho Nha Trang | Kho Hồ Chí Minh | kg | 2,500 | |
2 | Hàng từ 300 – 1,4 | Kho Nha Trang | Kho Hồ Chí Minh | tấn | 2,000 | |
3 | Hàng từ 1,4 – 2,4 | Kho Nha Trang | Kho Hồ Chí Minh | tấn | 1,500,000 | |
4 | Hàng từ 2,4 – 3,5 | Kho Nha Trang | Kho Hồ Chí Minh | tấn | 1,200,000 | |
5 | Hàng từ 3,5 – 5 | Kho Nha Trang | Kho Hồ Chí Minh | tấn | 1,200,000 | |
6 | Hàng từ 5 – 8 | Kho Nha Trang | Kho Hồ Chí Minh | tấn | 1,000,000 | |
7 | Hàng từ 8 – 10 | Kho Nha Trang | Kho Hồ Chí Minh | tấn | 800,000 | |
8 | Hàng từ 10 – 15 | Kho Nha Trang | Kho Hồ Chí Minh | tấn | 750,000 | |
9 | Hàng từ 15 – 20 | Kho Nha Trang | Kho Hồ Chí Minh | tấn | 700,000 | |
10 | Hàng từ 20 đổ lên | Kho Nha Trang | Kho Hồ Chí Minh | tấn | 600,000 |
- Bảng giá cước vận chuyển dưới đây được tính theo số khối, được áp dụng đối với hàng hóa nặng và đi ghép xe:
STT | Nội Dung | Nơi đi | Nơi đến | ĐVT | Đơn Giá | Ghi chú
(m) |
1 | Hàng dưới 1 | Kho Nha Trang | Kho Hồ Chí Minh | m3 | 750,000 | KT thùng: 2,4 x 1,3 x 1,6 |
2 | Hàng từ 1,1 – 4 | Kho Nha Trang | Kho Hồ Chí Minh | m3 | 600,000 | KT thùng: 3,4 x 1,65 x 1,8 |
3 | Hàng từ 4 đến 7 | Kho Nha Trang | Kho Hồ Chí Minh | m3 | 550,000 | KT thùng: 4,3 x 1,75 × 1,8 |
4 | Hàng từ 7 – 13 | Kho Nha Trang | Kho Hồ Chí Minh | m3 | 400,000 | KT thùng: 4,8 x 1,9 x 1,9 |
5 | Hàng từ 13 – 24 | Kho Nha Trang | Kho Hồ Chí Minh | m3 | 250,000 | KT thùng: 6,2 x 2,0 x 2,0 |
6 | Hàng từ 24 – 30 | Kho Nha Trang | Kho Hồ Chí Minh | m3 | 200,000 | KT thùng: 7,5 x 2,1 x 2,1 |
7 | Hàng từ 30 – 40 | Kho Nha Trang | Kho Hồ Chí Minh | m3 | 180,000 | KT thùng: 8,2 x 2,3 x 2,3 |
8 | Hàng từ 40 – 50 | Kho Nha Trang | Kho Hồ Chí Minh | m3 | 150,000 | KT thùng: 9,6 x 2,4 x 2,4 |
9 | Hàng từ 50 – 65 | Kho Nha Trang | Kho Hồ Chí Minh | m3 | 130,000 | KT thùng: 9,7 x 2,4 x 2,4 |
10 | Hàng từ 65 đổ lên | Kho Nha Trang | Kho Hồ Chí Minh | m3 | 110,000 | KT thùng: 12 x 2,4 x 2,4 |
2. Bảng giá cước Nha Trang – Đà Nẵng:
- Bảng giá cước vận chuyển dưới đây được tính theo số tấn và số kg, được áp dụng đối với hàng hóa nặng hoặc hàng hóa có khối lượng riêng >=300kg/m3, hàng đi ghép xe:
STT | Trọng lượng hàng | Nơi đi | Nơi đến | ĐVT | Đơn Giá (vnđ) |
Ghi chú |
1 | Hàng dưới 300 | Kho Nha Trang | Kho Đà Nẵng | kg | 3.000 | |
2 | Hàng từ 300 – 1,4 | Kho Nha Trang | Kho Đà Nẵng | kg | 2.500 | |
3 | Hàng từ 1,4 – 2,4 | Kho Nha Trang | Kho Đà Nẵng | tấn | 2.000.000 | |
4 | Hàng từ 2,4 – 3,5 | Kho Nha Trang | Kho Đà Nẵng | tấn | 1.600.000 | |
5 | Hàng từ 3,5 – 5 | Kho Nha Trang | Kho Đà Nẵng | tấn | 1.400.000 | |
6 | Hàng từ 5 – 8 | Kho Nha Trang | Kho Đà Nẵng | tấn | 1.200.000 | |
7 | Hàng từ 8 – 10 | Kho Nha Trang | Kho Đà Nẵng | tấn | 900.000 | |
8 | Hàng từ 10 – 15 | Kho Nha Trang | Kho Đà Nẵng | tấn | 800.000 | |
9 | Hàng từ 15 – 20 | Kho Nha Trang | Kho Đà Nẵng | tấn | 700.000 | |
10 | Hàng từ 20 đổ lên | Kho Nha Trang | Kho Đà Nẵng | tấn | 600.000 |
- Bảng giá cước vận chuyển dưới đây được tính theo số khối, được áp dụng đối với hàng hóa nặng và đi ghép xe:
STT | Trọng lượng hàng | Nơi đi | Nơi đến | ĐVT | Đơn Giá (vnđ) |
Ghi chú |
1 | Hàng dưới 1 | Kho Nha Trang | Kho Đà Nẵng | m3 | 750.000 | |
2 | Hàng từ 1,1 – 4 | Kho Nha Trang | Kho Đà Nẵng | m3 | 600.000 | |
3 | Hàng từ 4 – 7 | Kho Nha Trang | Kho Đà Nẵng | m3 | 550.000 | |
4 | Hàng từ 7 – 13 | Kho Nha Trang | Kho Đà Nẵng | m3 | 400.000 | |
5 | Hàng từ 13 – 24 | Kho Nha Trang | Kho Đà Nẵng | m3 | 250.000 | |
6 | Hàng từ 24 – 30 | Kho Nha Trang | Kho Đà Nẵng | m3 | 200.000 | |
7 | Hàng từ 30 – 40 | Kho Nha Trang | Kho Đà Nẵng | m3 | 180.000 | |
8 | Hàng từ 40 – 50 | Kho Nha Trang | Kho Đà Nẵng | m3 | 150.000 | |
9 | Hàng từ 50 – 65 | Kho Nha Trang | Kho Đà Nẵng | m3 | 130.000 | |
10 | Hàng từ 65 đổ lên | Kho Nha Trang | Kho Đà Nẵng | m3 | 110.000 |
3. Bảng giá cước Nha Trang – Hà Nội:
- Bảng giá cước tính theo số kg và số tấn, được áp dụng đối với hàng hóa nặng và đi ghép xe:
STT | Trọng lượng hàng | Nơi đi | Nơi đến | ĐVT | Đơn giá (vnđ) |
Ghi chú |
1 | Hàng dưới 300 | Kho Nha Trang | Kho Hà Nội | kg | 4.000 | |
2 | Hàng từ 300 – 1,4 | Kho Nha Trang | Kho Hà Nội | kg | 3.500 | |
3 | Hàng từ 1,4 – 2,4 | Kho Nha Trang | Kho Hà Nội | tấn | 3,000.000 | |
4 | Hàng từ 2,4 – 3,5 | Kho Nha Trang | Kho Hà Nội | tấn | 2,500.000 | |
5 | Hàng từ 3,5 – 5 | Kho Nha Trang | Kho Hà Nội | tấn | 2,500.000 | |
6 | Hàng từ 5 – 8 | Kho Nha Trang | Kho Hà Nội | tấn | 2,000.000 | |
7 | Hàng từ 8 – 10 | Kho Nha Trang | Kho Hà Nội | tấn | 1,800.000 | |
8 | Hàng từ 10 – 15 | Kho Nha Trang | Kho Hà Nội | tấn | 1,800.000 | |
9 | Hàng từ 15 – 20 | Kho Nha Trang | Kho Hà Nội | tấn | 1,500.000 | |
10 | Hàng từ 20 đổ lên | Kho Nha Trang | Kho Hà Nội | tấn | 1,500.000 |
- Bảng giá cước vận chuyển dưới đây được tính theo số khối, được áp dụng đối với hàng hóa nặng và đi ghép xe:
STT | Trọng lượng hàng hóa | Nơi đi | Nơi đến | ĐVT | Đơn giá (vnđ) |
Ghi chú |
1 | Hàng dưới 1 khối | Kho Nha Trang | Kho Hà Nội | m3 | 900.000 | |
2 | Hàng từ 1,1 khối – 5 khối | Kho Nha Trang | Kho Hà Nội | m3 | 800.000 | |
3 | Hàng từ 5 khối – 9 khối | Kho Nha Trang | Kho Hà Nội | m3 | 700.000 | |
4 | Hàng từ 9 khối – 15 khối | Kho Nha Trang | Kho Hà Nội | m3 | 600.000 | |
5 | Hàng từ 15 khối – 25 khối | Kho Nha Trang | Kho Hà Nội | m3 | 500.000 | |
6 | Hàng từ 25 khối – 30 khối | Kho Nha Trang | Kho Hà Nội | m3 | 450.000 | |
7 | Hàng từ 50 khối đổ lên | Kho Nha Trang | Kho Hà Nội | m3 | 300.000 |
- Bảng giá không áp dụng với các đơn hàng có thu hộ COD và dịch vụ chuyển phát nhanh hàng hóa, tài liệu.
- Bảng giá trên mang tính chất tham khảo, quý khách chuyển hàng liên hệ thông tin bên dưới để có báo giá chính xác và nhận nhiều ưu đãi.
Thông tin liên hệ
Đơn vị chủ quản: CÔNG TY TNHH ANDA
- Địa chỉ: Số 15 đường Vĩnh Thái, Tp Nha Trang
- Hotline: 0768242424 – 0965789248
- Điện thoại: (0258)389.5.389
- Email: dichvuanda@gmail.com
- Website: https://anda.vn & https://taxitainhatrang.com/
Kho bãi công ty tại các tỉnh
- Nha Trang: đường Võ Nguyên Giáp, Thôn Võ Cạnh, huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa.
- Hồ chí Minh: số 60 Quốc Lộ 1A, Bà Điểm, huyện Hóc Môn, Tp Hồ Chí Minh.
- Hà Nội: ngõ 885 Đường Tam Trinh, Quận Hoàng Mai gần Ngã ba Pháp Vân, Hà Nội
- Đà Nẵng: 31 Phan Đăng Lưu, Cẩm Lệ, Đà Nẵng