Trọng lượng | Đơn giá | Giá thuê xe | Kích thước thùng | Ghi chú |
Hàng dưới 300kg | 3000đ/1kg | 5.000.000 | 2,4m x 1,3m x 1,6m | |
Hàng từ 300kg – 1,4 tấn | 2500đ/1kg | 5.500.000 | 3,4m x 1,65m x 1,8m | |
Hàng từ 1,4 tấn – 2,4 tấn | 2 triệu/1tấn | 6.500.00 | 4,3mx1,75×1,8m | |
Hàng từ 2,4 tấn – 3,5 tấn | 1,6 triệu/1 tấn | 7.000.000 | 4,8m x 1,9m x 1,9m | |
Hàng từ 3,5 tấn – 5 tấn | 1,4 triệu/1 tấn | 7.500.000 ( xe 5 tấn) | 6,2m x 2,0m x 2,0m | |
Hàng từ 5 tấn – 8 tấn | 1,2 triệu/1 tấn | 8.000.000 (xe 8 tấn) | 7,5m x 2,1m x 2,1m | |
Hàng từ 8 tấn – 10 tấn | 900 ngàn/1 tấn | 9.500.000 | 8,2m x 2,3m x 2,3m | |
Hàng từ 10 tấn – 15 tấn | 800 ngàn/1 tấn | 11.000.000 | 9,6m x 2,4m x 2,4m | |
Hàng từ 15 tấn – 20 tấn | 700 ngàn/1 tấn | 12.000.000 | 9,7m x 2,4m x 2,4m | |
Hàng từ 20 tấn đổ lên | 600 ngàn/1 tấn | 14.000.000 (đầu kéo) | 12m x 2,4m x 2,4m |
Bảng giá cước vận chuyển hàng hóa Nha Trang đi Đà Nẵng
Bảng giá cước vận chuyển hàng hóa Nha Trang đi Đà Nẵng được cung cấp và cập nhật bởi công ty ANDA. Giá cước vận chuyển hàng hóa từ Nha Trang đi Hà Nội được ANDA tính theo 3 cách tính khác nhau:
Bảng giá cước vận chuyển được cập nhật ngày 01/01/2023
- Loại 1: Hàng hóa vận chuyển tính theo số tấn hoặc kg. Áp dụng cho tất các các loại hàng hóa có khối lượng riêng >=300kg/m3. Ví dụ bạn có 1 khối hàng có kích thước 3 chiều 1mx1mx1m được tính 1 khối, 1 khối này nếu có khối lượng là 320kg. Giá cước sẽ được tính bằng khối lượng x đơn giá.
- Loại 2: Hàng hóa tính theo khối: Áp dụng cho các loại hàng hóa có khối lượng riêng<=300kg/m3. Hàng hóa này yêu cầu có thể xếp chồng lên nhau trên xe tải, có quy cách cụ thể. Không áp dụng cho những mặt hàng đặc thù, có kích thước không đồng nhất, và quá khổ. Đơn giá sẽ được tính bằng số khối x đơn giá phía dưới.
- Loại 3: Hàng hóa tính theo món: Áp dụng cho các loại hàng hóa không thuộc dạng 1 và dạng 2 như: Xe đạp, xe máy, máy móc thiết bị đặc thù, tivi không đóng thùng, máy lọc nước… Giá sẽ được áp dụng theo bảng giá món.
Lưu ý: Có những máy móc lớn, thiết bị quá khổ, quá tải, những món hàng mang tính chất đặc thù, quý khách vui lòng gọi số 0768.242424 để nhận báo giá cụ thể
- Chi tiết lịch xe chạy, phương thức giao nhận quý khách tham khảo tại đây.
Bảng giá cước vận chuyển hàng hóa Nha Trang đi Đà Nẵng.
Loại 1: Bảng giá dưới đây được tính theo số tấn và số kg, được áp dụng đối với hàng hóa nặng hay hàng hóa có khối lượng riêng >=300kg/m3.
Khối lượng | Đơn giá | Giá thuê xe | Kích thước thùng xe | Ghi chú |
Hàng dưới 1 khối | 750.000/ 1khối | 4.500.000 | 2,4m x 1,3m x 1,6m | |
Hàng từ 1,1 khối – 4 khối | 600.000/ 1 khối | 4.500.000 | 2,4m x 1,3m x 1,6m | |
Hàng từ 4 khối đến 7 khối | 550.000/ 1 khối | 6.000.00 | 3,2mx1,75×1,8m | |
Hàng từ 7 khối – 13 khối | 400.000/ khối | 6.500.000 | 4,3m x 1,75m x 1,8m | |
Hàng từ 13 khối – 24 khối | 250.000/ khối | 7.000.000 ( xe 5t) | 6,2m x 2,0m x 2,0m | |
Hàng từ 24 khối – 30 khối | 200.000/ khối | 7.500.000 (xe 8t) | 7,5m x 2,1m x 2,1m | |
Hàng từ 30 khối – 40 khối | 180.000/ 1 khối | 9.000.000 | 8,2m x 2,3m x 2,3m | |
Hàng từ 40 khối – 50 khối | 150.000/1 khối | 9.500.000 | 9,6m x 2,4m x 2,4m | |
Hàng từ 50 khối – 65 khối | 130.000/ 1 khối | 11.000.000 | 12m x 2,4m x 2,4m | |
Hàng từ 65 khối đổ lên | 110.000/ khối | 12.000.000 (đầu kéo) | 12m x 2,4m x 2,4m |
Hàng nhẹ yêu cầu phải có hình dạng đặc thù, quá dài, quá góc cạnh. Hàng hóa tính theo khối thì hàng đó phải có thể xếp chồng lên nhau. có quy cách rõ ràng.Bảng giá trên chưa bao gồm VAT, phí xếp dỡ hàng hóa. Chưa bao gồm phí vào đường cấm tải. Giá trên thường xuyên thay đổi tùy theo tình hình biến động thị trường (01/01/2023)
Có một số loại hàng hóa chuyển từ Nha Trang đi Đà Nẵng cước phí sẽ được tính theo món
Loại 3: Bảng giá chi tiết cước phí tính theo món là các loại hàng hóa đặc thù và trừ 2 loại hàng hóa trên ra:
STT | Nội dung | Nơi đi | Nơi đến | ĐVT | Đơn giá | Ghi chú |
1 | Xe máy (xe số) | Kho Nha Trang | Kho Đà Nẵng | Chiếc | 450.000 | |
2 | Xe máy | Kho Nha Trang | Kho Đà Nẵng | Chiếc | 550.000 | |
3 | Xe máy (moto) | Kho Nha Trang | Kho Đà Nẵng | Chiếc | 1.000.000 | |
4 | Xe đạp điện | Kho Nha Trang | Kho Đà Nẵng | Chiếc | 300.000 | |
5 | Xe đạp thường | Kho Nha Trang | Kho Đà Nẵng | Chiếc | 200.000 | |
6 | Tủ lạnh từ 50 – 450 lít | Kho Nha Trang | Kho Đà Nẵng | Chiếc | 350.000 – 500.000 | |
7 | Ti vi 32 – 85 inch | Kho Nha Trang | Kho Đà Nẵng | Chiếc | 500.000 – 800.000 | |
8 | Nệm cao su các loại | Kho Nha Trang | Kho Đà Nẵng | Chiếc | 200.000 | |
9 | Bàn ăn (gồm 1 bàn, 4 hoặc 6 ghế) | Kho Nha Trang | Kho Đà Nẵng | bộ | 500.000 | |
10 | Bàn học (bàn và ghế) | Kho Nha Trang | Kho Đà Nẵng | bộ | 300.000 | |
11 | Bàn làm việc | Kho Nha Trang | Kho Đà Nẵng | Chiếc | 200.000 | |
12 | Bàn trang điểm | Kho Nha Trang | Kho Đà Nẵng | Chiếc | 200.000 | |
13 | Bàn họp | Kho Nha Trang | Kho Đà Nẵng | Chiếc | 500.000 | |
14 | Bàn inox | Kho Nha Trang | Kho Đà Nẵng | Chiếc | 100.000 | |
15 | Ghế gỗ đơn | Kho Nha Trang | Kho Đà Nẵng | Chiếc | 50.000 | |
16 | Ghế nhựa | Kho Nha Trang | Kho Đà Nẵng | Chiếc | 50.000 | |
17 | Ghế xoay | Kho Nha Trang | Kho Đà Nẵng | Chiếc | 100.000 | |
18 | Ghế inox | Kho Nha Trang | Kho Đà Nẵng | Chiếc | 50.000 | |
19 | Ghế bập bênh | Kho Nha Trang | Kho Đà Nẵng | Chiếc | 200.000 | |
20 | Bộ salong gỗ | Kho Nha Trang | Kho Đà Nẵng | Chiếc | 1.500.000 | Bao gồm bao bọc |
21 | Bộ salong nệm | Kho Nha Trang | Kho Đà Nẵng | Chiếc | 1.500.000 | Bao gồm bao bọc |
22 | Giường gỗ | Kho Nha Trang | Kho Đà Nẵng | Chiếc | 500.000 | Đã tháo |
23 | Giường tầng | Kho Nha Trang | Kho Đà Nẵng | Chiếc | 800.000 | Đã tháo |
24 | Giường sắt | Kho Nha Trang | Kho Đà Nẵng | Chiếc | 400.000 | |
25 | Giường xếp | Kho Nha Trang | Kho Đà Nẵng | Chiếc | 100.000 | |
26 | Kệ tivi | Kho Nha Trang | Kho Đà Nẵng | Chiếc | 500.000 | |
27 | Kệ hồ sơ | Kho Nha Trang | Kho Đà Nẵng | Chiếc | 500.000 | |
28 | Tủ giầy (tùy kích cỡ) | Kho Nha Trang | Kho Đà Nẵng | Chiếc | 200.000 – 500.000 | |
29 | Lò nướng | Kho Nha Trang | Kho Đà Nẵng | Chiếc | 200.000 | |
30 | Lò vi sóng | Kho Nha Trang | Kho Đà Nẵng | Chiếc | 200.000 | |
31 | Loa di động | Kho Nha Trang | Kho Đà Nẵng | Chiếc | 200.000 | |
32 | Máy lạnh treo tường | Kho Nha Trang | Kho Đà Nẵng | bộ | 400.000 | |
33 | Máy giặt | Kho Nha Trang | Kho Đà Nẵng | Chiếc | 400.000 | |
34 | Máy lọc không khí | Kho Nha Trang | Kho Đà Nẵng | Chiếc | 300.000 | |
35 | Máy lọc nước | Kho Nha Trang | Kho Đà Nẵng | Chiếc | 200.000 | |
36 | Máy quạt đứng | Kho Nha Trang | Kho Đà Nẵng | Chiếc | 150.000 | |
37 | Máy quạt treo tường | Kho Nha Trang | Kho Đà Nẵng | Chiếc | 100.000 | |
38 | Máy quạt hơi nước | Kho Nha Trang | Kho Đà Nẵng | Chiếc | 200.000 | |
39 | Máy sấy | Kho Nha Trang | Kho Đà Nẵng | Chiếc | 400.000 | |
40 | Máy vi tính để bàn | Kho Nha Trang | Kho Đà Nẵng | bộ | 400.000 | |
41 | Máy tính xách tay | Kho Nha Trang | Kho Đà Nẵng | Chiếc | 300.000 | |
42 | Máy in A4 | Kho Nha Trang | Kho Đà Nẵng | Chiếc | 200.000 | |
43 | Máy in A3 | Kho Nha Trang | Kho Đà Nẵng | Chiếc | 300.000 | |
44 | Máy photo | Kho Nha Trang | Kho Đà Nẵng | Chiếc | 500.000 | |
45 | Tủ chén (tùy kích cỡ) | Kho Nha Trang | Kho Đà Nẵng | Chiếc | 300.000 – 500.000 | |
46 | Tủ gỗ (tùy kích cỡ) | Kho Nha Trang | Kho Đà Nẵng | Chiếc | 500.000 – 800.000 | Tháo rời |
47 | Tủ sắt (tùy kích cỡ) | Kho Nha Trang | Kho Đà Nẵng | Chiếc | 200.000 – 400.000 | |
48 | Tủ nhựa (tùy kích cỡ) | Kho Nha Trang | Kho Đà Nẵng | Chiếc | 200.000 – 300.000 | |
49 | Tủ nhôm (tùy kích cỡ) | Kho Nha Trang | Kho Đà Nẵng | Chiếc | 400.000 – 600.000 | |
50 | Tủ gương (tùy kích cỡ) | Kho Nha Trang | Kho Đà Nẵng | Chiếc | 500.000 – 800.000 | |
51 | Đồ đóng theo thùng (quy cách trung bình 40*50*60 cm) | Kho Nha Trang | Kho Đà Nẵng | Thùng | 50.000 | |
52 | Đồ đóng theo bao (bao 50 kg) | Kho Nha Trang | Kho Đà Nẵng | Bao | 50.000 |
Liên hệ nhân viên kinh doanh để nhận giá chính xác tuyến Nha Trang đi Đà Nẵng
KHO BÃI VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA NHA TRANG HỒ CHÍ MINH
Văn phòng Nha Trang:
- Số 15 Vĩnh Thái Xã Vình Thái, Tp Nha TRang
- Điện Thoại: 02583895389
- Website: https://anda.vn & https://taxitainhatrang.com/
Kho bãi , điểm tập kết hàng tại Nha Trang
- Đường Võ Nguyên Giáp thôn Võ Kiện, Diên An Diên Khánh Khánh Hòa
- Điện Thoại: 0768242424
Kho bãi , điểm tập kết hàng tại Đà Nẵng
- Gần bến xe Đà Nẵng
- Điện thoại: 0935736383
CÁC DỊCH VỤ HỖ TRỢ QUÁ TRÌNH VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA NHA TRANG ĐI HỒ CHÍ MINH
- Dịch vụ lưu trữ hàng hóa tạm
- Dịch vụ bốc dỡ hàng hóa
- Dịch vụ nâng hàng
- Dịch vụ cẩu hàng
- Dịch vụ đóng gói bao bọc, đóng kiện gỗ
Bạn có thể tham khảo giờ giấc lịch xe chạy tại link này: https://anda.vn/cac-tuyen-chay-nhieu-gia-tot/nha-trang-da-nang/